Con dâu tiếng Anh là daughter in law, phiên âm ˈdɔːtər ɪn lɔː, là đại từ xưng hô của ba mẹ với vợ của con trai mình. Các mối quan hệ với con dâu trong gia đình bằng tiếng Anh.
Con dâu tiếng Anh là daughter in law, phiên âm /ˈdɔːtər ɪn lɔː/, là đại từ xưng hô của ba mẹ với vợ của con trai mình.
[external_link_head]
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: updating cô Mai >> Chi tiết
Làm dâu không dễ, phải chung sống với bố mẹ chồng, ngại phải đối mặt với các thành viên trong gia đình. Tuy nhiên đây sẽ là nơi gắn bó với bạn trong suốt thời gian sau này.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến con dâu.
Brother in law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh rể, em rể.
[external_link offset=1]
Sister in law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị dâu.
Mother in law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng, mẹ vợ.
Father in law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng, bố vợ.
Son in law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể.
Daughter in law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu.
Sister in law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị dâu, em dâu.
Mẫu câu tiếng Anh về con dâu.
Over the five year period land-buying households increased their adult labour force chiefly by bringing in a son or daughter in law.
Trong thời gian năm năm, các hộ gia đình mua đất đã tăng lực lượng lao động trưởng thành của họ bằng cách đưa con trai hoặc con dâu vào làm.
In fact, your daughter in law may be delighted to go shopping with you.
[external_link offset=2]
Trên thực tế, con dâu của bạn có thể rất vui khi đi mua sắm với mẹ chồng.
After dinner, he went to see his daughter in law.
Sau bữa ăn tối, ông ấy đến gặp con dâu.
Her daughter in law remained the only person to bring water and rice gruel three times a day.
Con dâu của bà ấy vẫn là người duy nhất mang nước và cơm ba lần một ngày.
Bài viết con dâu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. [external_footer]