UE: để có được cảm giác đỉnh cao thì tôi chỉ dùng kính bảo hộ.
The purest and the best feeling would be with only goggles.
[external_link_head]
QED
OpenSubtitles2018.v3
UE: để có được cảm giác đỉnh cao thì tôi chỉ dùng kính bảo hộ.
UE: The purest and the best feeling would be with only goggles.
ted2019
Chúng ta có găng tay dày, kính bảo hộ.
Well we’ve got heavy gloves, and we’ve got goggles.
OpenSubtitles2018.v3
OpenSubtitles2018.v3
Briffa tháo kính bảo hộ rồi dụi mắt.
Briffa removes his safety goggles and rubs his eyes.
Literature
[external_link offset=1]
Trong các trận chiến, anh đeo kính bảo hộ như một cách để ngăn kẻ thù biết được tầm nhìn của mình.
In combat situations, he wears goggles as a way to prevent enemies from seeing his line of sight.
WikiMatrix
Băng ở Nam Cực phát ra một ánh sáng chói lọi tới mức có thể làm mù mắt ai không đeo kính bảo hộ.
The ice of Antarctica glows with a light so dazzling, it blinds the unprotected eye.
ted2019
Cần phải có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý hợp chất này, kể cả kính bảo hộ và găng tay an toàn.
Proper precautions should be taken when handling this compound, including lab goggles and safety gloves.
WikiMatrix
Những người chăm sóc cho người bị nhiễm Ebola nên mặc quần áo bảo hộ bao gồm cả mặt nạ, găng tay, áo và kính bảo hộ.
People who care for those infected with Ebola should wear protective clothing including masks, gloves, gowns and goggles.
WikiMatrix
Ngư dân địa phương thường mặc “wet suit” và kính bảo hộ để thu gom chúng, chủ yếu ở vùng núi đá gần bờ, nhưng đôi khi xa hơn ra biển.
Many locals don wet suits and goggles to gather the delicacy, mostly in rocky areas close to shore, but occasionally farther out to sea.
WikiMatrix
Vậy nên, tôi chắc chắn rằng mũ bảo vệ và kính bảo hộ của tôi được đeo đúng chỗ vì tôi muốn những người trượt tuyết khác không nhận ra tôi.
So I made sure that my helmet and goggles were in place, since I much preferred that other skiers not recognize me.
LDS
Người phi công đầu tiên đeo kính bảo hộ có lẽ là Charles Manly khi ông thực hiện bay nhưng thất bại bằng máy bay của người bạn Samuel Pierpont Langley vào năm 1903.
The first pilot to wear goggles was probably Charles Manly in his failed attempt to fly Samuel Langley’s aerodrome in 1903.
WikiMatrix
Và lý do nó thú vị là bởi nếu bạn đeo, có thể nói, 1 cặp kính bảo hộ, với 2 điểm hồng ngoại trên đó, những gì 2 điểm này có thể làm là giúp cho máy tính xác định vị trí đầu của bạn.
And why this is interesting is that if you put on, say, a pair of safety glasses, that have two infrared dots in them, they are going to give the computer an approximation of your head location.
[external_link offset=2]
ted2019
Khoảng ba tháng trước, tôi đang ở trong một cửa hàng bán đồ thể thao để mua kính bảo hộ và thiết bị bảo vệ ống quyển và tất cả những thứ mà các bậc cha mẹ thường mua tại cửa hàng bán đồ thể thao.
About three months ago, I was in a sporting goods store buying goggles and shin guards and all the things that parents buy at the sporting goods store.
ted2019
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên.
Several years ago, as this Conference Center was being built and nearing completion, I entered this sacred building on the balcony level in a hard hat and safety glasses, ready to vacuum the carpet that my husband was helping to install.
LDS
Bạn vẫn cần kính bảo hộ và một mũ bảo hiểm để bảo vệ mình khỏi các loài chim, côn trùng, các biển báo trên đường, các dây điện, và những con người bay lượn khác, bao gồm cả cảnh sát bay sẵn sàng cho bạn một vé phạt nếu bạn không tuân theo các quy định về bay lượn.
You’ll still need goggles and a helmet to protect you from birds, insects, street signs, electrical wires, and other flying humans, including flying cops ready to hand you a ticket if you don’t follow the flying rules, buddy.
QED
Do các hạt beta cao năng lượng được tạo ra thâm nhập qua da và giác mạc, và do bất kỳ lượng P32 nào được đi vào cơ thể theo các đường tiêu hóa, hô hấp hay hấp thụ qua các đường khác đều kết hợp lại trong xương và các axít nucleic, OSHA yêu cầu là mọi người làm việc với P32 bắt buộc phải dùng quần áo bảo hộ, găng tay và kính bảo hộ, và phải tránh sự tiến hành công việc trên các thùng chứa hở để bảo vệ mắt.
Because the high-energy beta particles produced penetrate skin and corneas, and because any 32P ingested, inhaled, or absorbed is readily incorporated into bone and nucleic acids, OSHA requires that a lab coat, disposable gloves, and safety glasses or goggles be worn when working with 32P, and that working directly over an open container be avoided in order to protect the eyes.
WikiMatrix
Sử dụng quần áo và trang thiết bị bảo hộ như kính, mũ, giầy, nút bịt lỗ tai hoặc dây an toàn.
Use appropriate protective equipment and clothing, such as safety glasses, headgear, and footwear, as well as seat belts and hearing protection.
jw2019 [external_footer]