nước Thái Lan in English – Vietnamese-English Dictionary

Tâm lý chống Thái Lan bao gồm sự căm ghét và hận thù hướng về người Thái, hoặc đất nước Thái Lan.

Anti-Thai sentiment involves hostility or hatred that is directed towards Thai people, or the state of Thailand.

[external_link_head]

WikiMatrix

Trong năm 1992, Bhumibol thủ giữ một vai trò quan trọng trong tiến trình chuyển đổi đất nước Thái Lan sang nền dân chủ.

In 1992, Bhumibol played a key role in Thailand’s transition to a democratic system.

WikiMatrix

Chính phủ các nước Thái Lan và Trung Quốc cũng khuyến cáo người dân về những ảnh hưởng mà cơn bão có thể đem lại.

Officials in Thailand and southern China also advised residents of possible effects from the storm.

WikiMatrix

Họ mang theo nền ẩm thực quê nhà, và những hương vị đặc thù của xứ sở họ đã lưu lại trên đất nước Thái Lan.

These people brought the foods of their homelands with them, and the tastes and aromas of all those different victuals have remained in Thailand.

jw2019

Thành phố phát triển mạnh mẽ từ những năm 1960 đến 1980 và ngày nay đóng vai trò quan trọng hàng đầu về chính trị, kinh tế, giáo dục và truyền thông của nước Thái Lan hiện đại.

The city grew rapidly during the 1960s through the 1980s and now exerts a significant impact on Thailand’s politics, economy, education, media and modern society.

WikiMatrix

Phía bắc là vùng núi, với dải Luang Prabang phân cách phía tây bắc của đất nước với Thái Lan.

The northern part is mountainous, with the Luang Prabang Range separating the northwestern part of the country from Thailand.

WikiMatrix

Với sự bảo vệ của nhà nước Thái Lan, và với các mối quan hệ ngoại giao, Pol Pot duy trì được quân đội từ 30,000 tới 35,000 quân được tập hợp và tổ chức lại trong các khu rừng và miền núi phía sâu biên giới Thái Lan – Campuchia.

READ  [TaiMienPhi.Vn] Sửa lỗi laptop Windows 7 không bắt được Wifi

[external_link offset=1]

Protected by the Thai state, and with powerful foreign connections, Pol Pot’s virtually intact militia of about 30,000 to 35,000 troops regrouped and reorganized in forested and mountainous zones behind the Thai-Cambodian border.

WikiMatrix

Nó nằm ở trung tâm của thành phố trong quận Pathum Wan, và được điều hành bởi các tuyến đường sắt nhà nước của Thái Lan.

It is in the center of the city in the Pathum Wan District, and is operated by the State Railway of Thailand (SRT).

WikiMatrix

Tuy nhiên, phái đoàn này ở tại trụ sở tại Bangkok, thủ đô của nước láng giềng Thái Lan.

The delegation, however, is based in Bangkok, the capital of neighbouring Thailand.

WikiMatrix

Các nhà sử học và các nhà nghiên cứu tuyên bố rằng đa số nạn nhân là những người phụ nữ Triều Tiên, Trung Quốc, Nhật Bản và Philippines, nhưng phụ nữ các nước Thái Lan, Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Indonesia, và các khu vực bị Nhật Bản chiếm đóng khác cũng bị sử dụng vào các “trạm giải khuây”.

Historians and researchers have stated that the majority were from Korea, China, Japan and Philippines but women from Thailand, Vietnam, Malaysia, Taiwan, Indonesia, East Timor and other Japanese-occupied territories were also used in “comfort stations”.

WikiMatrix

Các tầng nước ngầm có thể cung cấp một lượng nước lớn khắp Thái Lan, ngoại trừ vùng phía đông.

Aquifers yield a large amount of water throughout Thailand, with the exception of the eastern region.

READ  Cách làm sạch da mặt hoàn toàn với 4 bước và 3 phút thực hiện

WikiMatrix

Do số lượng lớn đại diện nước ngoài, Thái Lan đã nhiều năm là trụ cột của nền kinh tế Đông Nam Á và là một trung tâm kinh doanh châu Á.

Due to the large amount of foreign representation, Thailand has for several years been a mainstay of the Southeast Asian economy and a centre of Asian business.

WikiMatrix

– Mức cạnh trạnh mạnh hơn của các nước trong khu vực trong việc thu hút đầu tư nước ngoài (Thái Lan, In-đô-nê-sia) và các đối thủ tiềm năng mới (Myanmar).

– Existing competitors are performing better (e.g., Indonesia and Thailand) and new competitors have come up (e.g., Myanmar).

worldbank.org

Nhưng, có 1 tiến triển đang diễn ra tại các nước như Campuchia và Thái Lan

But you know, there is progress being made in places like Cambodia and Thailand.

ted2019

Chỉ có dưới 40 phần trăm nước bề mặt của Thái Lan có chất lượng kém hoặc rất kém.

Only less than 40 percent of Thailand’s surface waters were in poor or very poor quality.

WikiMatrix

Năm 2007, khách du lịch nước ngoài đến thăm Thái Lan với tổng số 14,5 triệu.

In 2007, foreign tourists visiting Thailand totalled 14.5 million.

WikiMatrix

Chỉ còn Thái Lan là không bị nước ngoài quản lý, mặc dù, chính Thái Lan bị ảnh hưởng chính trị của các cường quốc phương Tây.

[external_link offset=2]

Only Thailand was spared the experience of foreign rule, although, Thailand itself was also greatly affected by the power politics of the Western powers.

WikiMatrix

Tính đến năm 2014, ngành du lịch vẫn không đáng kể so với các nước láng giềng như Thái Lan.

READ  (Review) Top 7+Máy giặt cửa ngang nào tốt nhất hiện nay 2021

As of 2014 the tourism sector remains insignificant in comparison with neighboring Thailand.

WikiMatrix

Mặt khác, ở Thái Lan, mặc cả dường như mềm hơn các nước khác do văn hóa Thái Lan, trong đó mọi người có xu hướng khiêm tốn và tránh tranh luận.

On the other hand, in Thailand, haggling seems to be softer than the other countries due to Thai culture, in which people tend to be humble and avoiding argument.

WikiMatrix

Di dân Thái Lan có một loại thị thực đặc biệt cho người nước ngoài trên 50 tuổi muốn nghỉ hưu ở Thái Lan.

Thailand immigration has a special visa category for foreigners over age 50 who wish to retire in Thailand.

WikiMatrix

Thái Lannước sản xuất khí thiên nhiên lớn, với trữ lượng ít nhất 10 nghìn tỷ feet khối.

Thailand is a large producer of natural gas, with reserves of at least 10 trillion cubic feet.

WikiMatrix

Sau này, căn bệnh cũng hoành hành ở những nước khác, nhất là Thái Lan, Việt Nam, Mã Lai và các vùng phụ cận.

Other countries followed, notably Thailand, Vietnam, Malaysia, and neighboring areas.

jw2019

Thái Lan, và nước láng giềng Lào, có ngôn ngữ chủ đạo là thuộc nhóm ngôn ngữ Tai Tây Nam .

Thailand, and its neighbor Laos, are dominated by languages of the Southwestern Tai family.

WikiMatrix

Trên thực tế, ở miền bắc Thái Lan, đường chia nước này gần như tương ứng với một đoạn dài ranh giới chính trị của Thái Lan ngày nay.

In northern Thailand the divide roughly corresponds to a long section of the political border of the country today.

WikiMatrix [external_footer]

Viết một bình luận