sự mất thời gian in English – Vietnamese-English Dictionary

Giấy chứng nhận này phải được ký không chỉ bởi người thực sự mất thời gian, mà còn bởi viên chức phụ trách ngay lập tức; do đó, tại các cửa hàng nên được.

This certificate should be signed not only by the person who actually takes the time, but by the official who is immediately in charge; thus, at shops it should be.

[external_link_head]

WikiMatrix

Thật sựmất một thời gian dài để ta hiểu ra ai mới là bận thật sự của ta

It has, indeed, taken me a long time to understand who my real friends truly are.

OpenSubtitles2018.v3

Quan điểm của tôi là, thực sự rất mất thời gian nếu làm mono, vậy nên cứ “Ồ, thế chúng ta phải làm trước với stereo” đã.”

So my point is, it took a long time to do the mono, and then it was, ‘Oh, yeah, we gotta do stereo’.”

WikiMatrix

Sau khi đã xóa sự kiện, có thể mất một chút thời gian để sự kiện được xóa khỏi lịch của mọi người.

After an event is deleted, it might take a little while to be removed from people’s calendars.

support.google

Vào thời điểm đó, cô tiết lộ cô rằng đã lên kế hoạch làm việc một cách không vội vàng trong album này, cô nói rằng “Tất cả các album tôi trước đây của tôi, tôi không có thời gian để thực sự mất thời gian làm việc của tôi, nó giống như tôi thực sự muốn làm bởi vì tôi đã tìm kiếm thời gian rảnh rỗi giữa các chương trình truyền hình, phim ảnh, và lưu diễn, và sau đó trên một lần nữa.

At the time, Lovato revealed she had not rushed the album, stating: “Every other album I haven’t had time to really take my time and craft it like I really wanted to do because I was finding spare time between a television show, and movies, and touring, and then all over again.

READ  Thực đơn tăng cân cho người gầy khó hấp thu 7 ngày siêu hiệu quả

WikiMatrix

Ánh sáng phát ra từ vật chất co sụp càng mất thời gian lâu hơn để đến được vùng bên ngoài, với ánh sáng phát ra ngay trước khi vật chất băng qua chân trời sự kiện mất khoảng thời gian gần vô hạn để tới được quan sát viên.

Light from the collapsing material takes longer and longer to reach the observer, with the light emitted just before the event horizon forms delayed an infinite amount of time.

WikiMatrix

Mất đi sự gần gũi là sự mất mát lớn, nhất là sau chừng ấy thời gian mang thai và sinh đẻ.

[external_link offset=1]

The loss of such a deep intimacy is great, especially after the time spent in pregnancy and childbirth.

Literature

Hãy hy vọng không có ai để ý tới sự biến mất của hắn trong một thời gian dài sắp tới.

Let’s hope nobody will notice his disappearance for a long time to come.

OpenSubtitles2018.v3

Ý của tôi là muốn cho em biết giờ đây tôi có ý định phụng sự Đức Chúa Trời. Nhưng phải mất một thời gian tôi mới thật sự làm được điều này.

I meant that I intended to work for God now, but it took some time before I really did so.

jw2019

Và khi tôi lần đầu tiên học tập công cụ này, nó thực sự tôi có phải mất một thời gian dài để con số này ra ngoài.

And when I was first learning this stuff, it actually took me a long time to figure this out.

READ  Hình thức chính thể – Wikipedia tiếng Việt

QED

Và chúng tôi nghĩ đây là lí do làm cho sự đa dạng mất rất nhiều thời gian để xảy ra trên toàn bộ bề mặt Trái Đất.

And we think this is the reason that complexity took so long to take place on planet Earth.

ted2019

Với thời gian, cha tôi bắt đầu đi rao giảng và phụng sự trong thánh chức trọn thời gian cho đến khi ông mất vào năm 1953.

In time, Father began preaching and took up the full-time ministry, continuing in that work until his death in 1953.

jw2019

Phương pháp sáng tạo chính xác là bí mật nhà nghề, song thật sự đã từng biến mất trong một khoảng thời gian đầu thế kỷ 20, do sự bất ổn của tình hình trong nước.

The exact method of creation is a well-kept secret and was in fact lost for a time in the early 20th century due to instability within the country.

WikiMatrix

Mẫu thử đã lấy, việc chụp scan đã được chỉ thị, thuốc đã phát; tôi bắt đầu đánh mất dấu vết sự kiện và thời gian.

Samples were taken, scans were ordered, medications were given; I began losing track of events and time.

Literature

Phép lạ để trở nên hiệp một đòi hỏi sự giúp đỡ của thiên thượng, và phải mất thời gian.

The miracle of becoming one requires the help of heaven, and it takes time.

LDS

Với hầu hết bệnh nhân, sự mất trí nhớ này sẽ được cải thiện qua thời gian.

For most patients, this memory loss does improve over time.

ted2019

Dành thời gian để đau buồn về sự mất mát.

[external_link offset=2]

Grieve over what was lost.

READ  Kinh nghiệm mua võng xếp loại nào tốt nhất cho gia đình?

jw2019

Thời gian trôi qua, cô đã mất sự sợ hãi và tin tưởng vào anh.

As the days pass, she loses her fear and mistrust of him.

WikiMatrix

Tuy nhiên, mất một thời gian dài để tôi thật sự đi theo đường lối này.

It took me some time, however, to follow through decisively.

jw2019

Tôi thực sự không bao giờ nghĩ rằng mình lại mất nhiều thời gian ở các sân bay như vậy .

I never really thought that I ‘d spend as much time in airports as I do .

EVBNews

Tôi đã mất một thời gian dài để bỏ đi sự tức giận đó.

It took me a long time to let go of that anger.

OpenSubtitles2018.v3

(Theo sinh học hiện đại, tổng thời gian tiến hóa từ khi bắt đầu sự sống đến ngày nay mất 3,5 đến 3,8 tỉ năm, là khoảng thời gian đã qua kể từ khi tổ tiên của tất cả sự sống được ghi nhận qua việc xác định niên đại địa chất.)

According to modern biology, the total evolutionary history from the beginning of life to today has taken place since 3.5 to 3.8 billion years ago, the amount of time which passed since the last universal ancestor of all living organisms as shown by geological dating.

WikiMatrix

Tiếp tục bận rộn trong thánh chức trọn thời gian đã giúp tôi vượt qua sự mất mát đó.

Keeping busy in the full-time ministry has helped me endure the loss.

jw2019

Trò chơi là một phần tiếp theo của bộ flim Sự biến mất của Haruhi Suzumiya, diễn ra trong thời gian ngắn sau đó.

The game is a sequel to The Disappearance of Haruhi Suzumiya film, taking place shortly afterward.

WikiMatrix [external_footer]

Viết một bình luận