Trình sếp ký tiếng Anh là gì

Trình sếp ký tiếng Anh là Submit to the boss sign. Là một sự thỏa thuận bằng văn bản, đòi hỏi người có thẩm quyền phê duyệt và bày tỏ sự đồng ý, trách nhiệm hoặc nghĩa vụ.

Trình sếp ký tiếng Anh là Submit to the boss sign. Là một thông báo chính thức hay một văn bản hợp đồng yêu cầu một cái gì đó được gửi đến một cơ quan có thẩm quyền.

[external_link_head]

Sếp là một nhân vật có thẩm quyền, thường là người cho bạn biết phải làm gì trong công việc. 

Nhân viên là người cùng sếp xây dựng công ty, họ nỗ lực để làm việc và cống hiến công sức tốt hơn cho công ty. 

Một số từ đồng nghĩa: Trình sếp ký tiếng Anh là gì

Ratify, contract, sign on, sign up.

Một số mẫu câu về sếp được sử dụng trong tiếng Anh:

May I …  – tôi có thể… – cách này bạn tỏ vẻ lịch sự và khiêm nhường.  

[external_link offset=1]

Could you … please? Anh/chị có thể … – thể hiện sự trang trọng.

Would you mind …? Anh/chị có phiền ….?

May I talk to you for a moment?

Tôi xin phép nói chuyện một lát với anh/ chị được không?

May I confirm that with you tomorrow?

Tôi có thể xác nhận lại vào ngày mai được không?

Could you go over that with me?

Anh/chị có thể xem xét điều đó với tôi được không?

Could you repeat that please?

Xin anh/chị có thể nhắc lại được không?

READ  Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: updating cô Mai >> Chi tiết

Would you mind if I took my lunch break?

[external_link offset=2]

Tôi xin phép nghỉ trưa được không?

Would you mind if I left the office early today?

Phiền anh chị cho phép tôi nghỉ sớm hôm nay được không?

Would you mind if I borrowed the report?

Phiền anh/chị cho tôi mượn báo cáo được không?

I may need a bit more time with the report.

Tôi cần thêm chút thời gian với bản báo cáo.

Bài viết Trình sếp ký tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. [external_footer]

Viết một bình luận