Quần áo dù đơn giản nhưng khi đi kèm với phụ kiện, qua một cách phối hợp ăn ý sẽ tạo được điểm nhấn trên trang phục của bạn. Và khi đó, dù muốn hay không bạn cũng phải tiếp nhận biệt danh “con người thời trang”. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về phụ kiện thời trang phổ biến nhất cho bạn.
[external_link offset=1]
Accessories( phụ kiện)
[external_link_head]
[external_link offset=2]
bracelet | vòng tay |
cufflinks | khuy cài măng sét |
comb | lược thẳng |
earrings | khuyên tai |
engagement ring | nhẫn đính hôn |
glasses | kính |
handbag | túi |
handkerchief | khăn tay |
hair tie hoặc hair band | dây buộc tóc |
hairbrush | lược chùm |
keys | chìa khóa |
keyring | móc chìa khóa |
lighter | bật lửa |
lipstick | son môi |
makeup | đồ trang điểm |
mirror | gương |
necklace | vòng cổ |
piercing | khuyên |
purse | ví nữ |
ring | nhẫn |
sunglasses | kính râm |
umbrella | cái ô |
walking stick | gậy đi bộ |
wallet | ví nam |
watch | đồng hồ |
wedding ring | nhẫn cưới |
button | khuy |
túi quần áo | |
zip | khóa kéo |
[external_footer]