Xây dựng thương hiệu tiếng Anh là gì

Xây dựng thương hiệu tiếng Anh là branding, phiên âm là ˈbræn.dɪŋ. Xây dựng thương hiệu là quá trình lựa chọn sự khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ hoặc tập đoàn một cách thức thú vị, có ý nghĩa và hấp dẫn.

Xây dựng thương hiệu tiếng Anh là branding, phiên âm là ˈbræn.dɪŋ, là xây dựng nhận thức về doanh nghiệp bằng các chiến thuật marketing để tạo ra hình ảnh có một không hai và vững chắc trên thị trường.

[external_link_head]

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: updating cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến xây dựng thương hiệu.

Brand name /brænd neɪm/: Tên thương hiệu.

Parent brand /ˈpeə.rənt brænd/: Thương hiệu mẹ.

[external_link offset=1]

Brand image /brænd ˈɪm.ɪdʒ/: Hình ảnh thương hiệu.

Brand equity /brænd ˈek.wɪ.ti/: Tài sản thương hiệu.

Brand extension /brænd ɪkˈsten.ʃən/: Mở rộng thương hiệu.Xây dựng thương hiệu tiếng Anh là gì

Brand positioning /brænd pəˈzɪʃənɪŋ/: Định vị thương hiệu.

Endorsed brand /ɪnˈdɔːs brænd/: Thương hiệu bảo chứng.

Brand architecture /brænd ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/: Kiến trúc thương hiệu.

Brand harmonization /brænd ˌhɑː.mə.naɪˈzeɪ.ʃən/: Hài hòa hóa thương hiệu.

Mẫu câu tiếng Anh về quy trình xây dựng thương hiệu.

Identify the brand’s target audience.

Xác định khách hàng mục tiêu của thương hiệu.

[external_link offset=2]

The brand’s mission statement.

Tuyên bố sứ mệnh của thương hiệu.

Build the highlights and benefits your brand delivers.

Xây dựng điểm nổi bật và lợi ích mà thương hiệu mang đến.

READ  Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? Cách sử dụng như thế nào?

Link brand with every aspect of the business.

Liên kết thương hiệu với mọi khía cạnh của doanh nghiệp.

Bài viết xây dựng thương hiệu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. [external_footer]

Viết một bình luận